Thể Thao 247 - ĐT Việt Nam đã giành thắng lợi thuyết phục 3-0 trước Campuchia để giành ngôi nhất bảng A. Nhưng các thống kê trong lịch sử khiến NHM đội tuyển cảm thấy lo lắng.
Highlights Việt Nam 3-0 Campuchia
Trên sân nhà Hàng Đẫy, ĐT Việt Nam đã không phụ lòng mong mỏi của khán giả nhà với màn trình diễn xuất sắc đem về chiến thắng 3 sao. Trong đó Quang Hải, Văn Đức và Tiến Linh mỗi người ghi 1 bàn thắng.
Với kết quả trên cộng thêm thất bại của Myanmar trên đất Malaysia, thầy trò Park Hang Seo đã giành tấm vé vào bán kết cùng ngôi đầu bảng. Theo thống kê, đội tuyển Việt Nam ghi được 8 bàn thắng và chưa một lần thủng lưới, thành tích ấn tượng này giúp NHM hi vọng vào chức vô địch sau 10 năm chờ đợi.
Thế nhưng ở một thống kê khác, kể từ khi AFF Cup được thành lập (tiền thân là Tger Cup), ngoại trừ Thái Lan thì chưa đội bóng nào đứng đầu bảng A sau vòng bảng giành được chức vô địch.
Chỉ có hai lần, đội bóng ở vị trí này lên ngôi vô địch. Ở Tiger Cup 2000 và AFF Cup 2016, Thái Lan giành 9 điểm ở vòng bảng và lên ngôi sau hai lần vượt qua Indonesia ở chung kết. Xác suất để đội đứng nhất bảng A lên ngôi vô địch chỉ là 18%.
Cũng trong thống kê này, có đến 4 đội thất bại trước ngưỡng cửa thiên đường là Indonesia (Tiger Cup 2004), Thái Lan (AFF Cup 2007), Indonesia (AFF Cup 2010) và Thái Lan (AFF Cup 2012). Trong khi đó, số lần các đội dừng chân ở bán kết lên tới con số 5, Việt Nam từng hai lần phải dừng chân ở bán kết ở Tiger Cup 2002 và AFF Cup Cup 2014.
Trong các kỳ AFF Cup được tổ chức, các đội nhất bảng B có "số phận" khả quan hơn nhiều khi có tới 5 lần lên ngôi. ĐT Việt Nam sẽ gặp đội nhì bảng B ngày 2/12 tới, đối thủ của chúng ta sẽ là một trong 3 đội Thái Lan, Singapore và Philippines.
>>Xem thêm:
Fox Sports khen ngợi "đôi cánh"của ĐT Việt Nam
Quang Hải nói gì khi được trả về vị trí sở trường
Lịch thi đấu
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 4 | 0 | 0 | 14 | 12 |
2 | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 |
3 | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 5 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
5 | 4 | 0 | 0 | 4 | -15 | 0 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 10 |
2 | 4 | 1 | 3 | 0 | 1 | 6 |
3 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -5 | 4 |
5 | 4 | 0 | 2 | 2 | -4 | 2 |
# Tên cầu thủ | Bàn thắng | Kiến tạo | |
---|---|---|---|
3 | 4 | ||
3 | 1 | ||
3 | 0 | ||
2 | 0 |