ĐT Thái Lan có bước thăng tiến mạnh mẽ trên BXH FIFA để rút ngắn khoảng cách với ĐT Việt Nam sau chức vô địch AFF Cup 2021.
AFF Cup 2021 đã khép lại với chức vô địch lần thứ 6 trong lịch sử đầy thuyết phục của ĐT Thái Lan. "Bầy Voi chiến" thành công với quyết tâm lớn trước giải khi triệu tập hàng loạt ngôi sao đang thi đấu tại nước ngoài về tranh tài tại đấu trường khu vực.
Ngôi vương AFF Cup 2021 là động lực tinh thần vô cùng to lớn cho bóng đá Thái Lan sau những năm gần đây phải núp bóng ĐT Việt Nam. Nó cũng giúp đội tuyển xứ chùa Vàng có được sự thăng tiến mạnh mẽ trên bảng xếp hạng FIFA để dần tiến sát vị trí số 1 Đông Nam Á của "Những chiến binh Sao Vàng".
Theo đó, ở lần cập nhật mới nhất chiều ngày 4/1, ĐT Thái Lan đã đón tin vui khi được tăng hai bậc lên vị trí 113 thế giới, tiến gần ĐT Việt Nam (hạng 98 thế giới). Cụ thể, sau 4 trận bất bại liên tiếp ở vòng bán kết và chung kết AFF Cup, đoàn quân của HLV Mano Polking được cộng 3,84 điểm trên BXH FIFA, tăng từ 1156,16 lên gần 1160 điểm.
Ở lần cập nhật trước đó vào ngày 23/12, ĐT Thái Lan đứng ở hạng 115, mới thắng 4 trận ở vòng bảng, chưa đấu vòng loại trực tiếp AFF Cup 2021. Sau khi nâng cao chức vô địch, "Bầy Voi chiến" đã leo lên hạng 113 trên BXH FIFA và chỉ còn kém ĐT Việt Nam 15 bậc cho vị trí dẫn đầu Đông Nam Á.
Được biết, AFF Cup không thuộc hệ thống thi đấu của FIFA nên các trận đấu tại giải chỉ có tính chất ngang với các trận giao hữu quốc tế. Do đó, số điểm mà mỗi đội nhận được trên BXH FIFA không nhiều, qua đó khiến thứ hạng các đội tuyển Đông Nam Á trên BXH FIFA không thay đổi nhiều.
Ngoài hai vị trí dẫn đầu của ĐT Việt Nam và Thái Lan, ĐT Philippines đứng thứ ba (hạng 128 thế giới), xếp sau là Myanmar (152), Malaysia (154) và Singapore (160). Indonesia dù vào chung kết được cộng điểm nhưng cũng không đủ để lên cao hơn thứ hạng 164 thế giới.
Hà Nội FC lên tiếng, 'ngôi sao số 1 ĐT Việt Nam' không xuất ngoại
Lịch thi đấu
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 13 | 9 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
5 | 4 | 0 | 0 | 4 | -15 | 0 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 7 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
5 | 4 | 0 | 2 | 2 | -4 | 2 |
# Tên cầu thủ | Bàn thắng | Kiến tạo | |
---|---|---|---|
3 | 4 | ||
3 | 1 | ||
3 | 0 | ||
2 | 0 |