ĐT Việt Nam có số lượng cầu thủ góp mặt trong đội hình đắt giá nhất AFF Cup 2022 ngang bằng với Thái Lan và Indonesia.
AFF Cup 2022 đang diễn ra sôi động với những trận đấu hấp dẫn ở vòng bảng. Những ứng cử viên cho chức vô địch như ĐT Việt Nam, Thái Lan, Indonesia và Malaysia đã thể hiện sức mạnh khi chia nhau 2 vị trí dẫn đầu mỗi bảng A và B.
Chất lượng đội hình của những đội bóng kể trên chính là điểm khác biệt so với phần còn lại, qua đó giúp gặt hái kết quả như mong muốn. Chỉ trừ Malaysia, 3 đội tuyển còn lại là Việt Nam, Thái Lan, Indonesia đều có đại diện góp mặt ở đội hình đắt giá nhất AFF Cup 2022.
Đáng chú ý, ĐT Việt Nam có số lượng cầu thủ góp mặt trong đội hình đắt giá nhất AFF Cup 2022 ngang bằng với Thái Lan và Indonesia khi mỗi đội đều đóng góp 3 cái tên.
3 ngôi sao ĐT Việt Nam xuất hiện trong đội hình đắt giá nhất AFF Cup 2022 bao gồm tiền vệ Nguyễn Quang Hải, Nguyễn Hoàng Đức và hậu vệ Hồ Tấn Tài.
Theo định giá của chuyên trang chuyển nhượng Tranfersmarkt, Quang Hải và Hoàng Đức có cùng giá trị 400.000 euro, trong khi con số này của Tấn Tài là 350.000 euro. Tổng giá trị 3 tuyển thủ Việt Nam là 1.150.000 euro.
Trong khi đó, 3 đại diện của ĐT Thái Lan là hậu vệ Theerathon Bunmathan (600.000 euro), tiền vệ Sarach Yooyen (400.000 euro) và tiền đạo Teerasil Dangda (350.000 euro). Tổng giá trị là 1.350.000 euro.
Indonesia sở hữu cầu thủ đắt giá nhất AFF Cup 2022 là trung vệ nhập tịch Jordi Amat (1.000.000 euro) và tiền vệ nhập tịch Marc Klok (450.000 euro) cùng thủ môn Nadeo (275.000 euro). Tổng giá trị là 1.725.000 euro.
Ngoài các đại diện của ĐT Việt Nam, Thái Lan và Indonesia, đội hình đắt giá nhất AFF Cup 2022 còn có 2 gương mặt khác là tiền đạo Billy Ketkeophomphone (350.000 euro) của ĐT Lào và trung vệ Irfan Fandi (500.000 euro) của ĐT Singapore.
Ở lượt trận tiếp theo, Indonesia sẽ quyết tranh ngôi đầu với Thái Lan vào ngày 29/12, trong khi ĐT Việt Nam làm khách trước Singapore vào ngày 30/12.
Báo Indonesia 'mượn gió bẻ măng', nói xấu một cầu thủ ĐT Việt Nam
Lịch thi đấu
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 4 | 0 | 0 | 14 | 12 |
2 | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 |
3 | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 5 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
5 | 4 | 0 | 0 | 4 | -15 | 0 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 10 |
2 | 4 | 1 | 3 | 0 | 1 | 6 |
3 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -5 | 4 |
5 | 4 | 0 | 2 | 2 | -4 | 2 |
# Tên cầu thủ | Bàn thắng | Kiến tạo | |
---|---|---|---|
3 | 4 | ||
3 | 1 | ||
3 | 0 | ||
2 | 0 |