ĐT Việt Nam lập tức có những cải thiện về thứ bậc trên BXH FIFA sau trận thắng trước Lào.
ĐT Việt Nam đã có khởi đầu thuận lợi ở bảng B - AFF Cup 2024 với thắng lợi 4-1 trước Lào. Thầy trò HLV Kim Sang Sik khởi đầu tương đối khó khăn khi bị chủ nhà cầm hòa 0-0 sau 45 phút đầu tiên. Thế trận trong hiệp 1 diễn ra tương đối bế tắc.
Tuy nhiên sang hiệp 2 những thay đổi đã giúp ĐT Việt Nam có liên tiếp 4 bàn thắng trước khi Lào có bàn gỡ danh dự vào phút cuối. Thắng lợi này không chỉ giúp "Rồng Vàng" vươn lên dẫn đầu bảng B mà còn cải thiện được thứ bậc trên BXH FIFA.
Cụ thể theo tính toán từ trang Football Ranking, ĐT Việt Nam được cộng thêm 1,3 điểm. Tổng số điểm của tuyển Việt Nam là 1.162,41 và đã tăng 1 bậc lên vị trí thứ 115 thế giới. Tương tự như ĐT Việt Nam, Indonesia sau chiến thắng 1-0 trước Myanmar cũng được cộng 1,8 điểm. Thầy trò HLV Shin Tae-yong cũng tăng nhẹ 1 bậc lên vị trí 124 thế giới.
Mới đây nhất, FIFA đã một lần nữa chính thức công nhận AFF Cup 2024 là giải đấu giao hữu chính thức với các trận đấu quốc tế hạng A và tính điểm trực tiếp trên BXH FIFA cho ĐTQG.
Trận đấu quốc tế hạng A của FIFA xuất phát từ việc FIFA muốn tổ chức và thiết lập các tiêu chuẩn cho cách tính điểm trên BXH FIFA đáng tin cậy và chính xác hơn. Đây sẽ là tin vui cho các đội tuyển tại AFF Cup tới để tích lũy điểm và tăng vị trí trên BXH FIFA.
Từ năm 2016, AFF Cup đã liên tiếp được FIFA công nhận để tính điểm. Tuy nhiên, vì không thuộc hệ thống lịch thi đấu của FIFA nên tất cả các trận tại AFF Cup chỉ được tính hệ số 5 (so với hệ số 10 đối với các trận đấu thuộc FIFA Days). Mặc dù số điểm được cộng từ các trận thắng là chưa nhiều nhưng khi tích lũy lại vẫn có thể cải thiện đáng kể thứ hạng.
Lịch thi đấu
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 13 | 9 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
5 | 4 | 0 | 0 | 4 | -15 | 0 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 7 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
5 | 4 | 0 | 2 | 2 | -4 | 2 |
# Tên cầu thủ | Bàn thắng | Kiến tạo | |
---|---|---|---|
3 | 4 | ||
3 | 1 | ||
3 | 0 | ||
2 | 0 |