Tiền đạo Lê Công Vinh đã có những chia sẻ về việc anh nằm trong top 10 cầu thủ đang thi đấu ghi được nhiều bàn thắng nhất cho đội tuyển Quốc gia.
Theo những thống kê mới đây nhất từ chuyên trang Squawka, những bàn thắng Công Vinh đóng góp cho ĐT Việt Nam giúp anh lọt vào top 10 chân sút hàng đầu thế giới đang thi đấu ở cấp độ ĐTQG. Cụ thể, tiền đạo xứ Nghệ đứng ở vị trí thứ 9, bằng thành tích với Edin Dzeko của Bosnia.
Công Vinh xếp thứ 9 trong thống kê của Squawka
Xếp ngay trên Lê Công Vinh là cựu ngôi sao Man Utd, Robin Van Persie và Neymar, cả hai cầu thủ này đều đã có 50 bàn thắng trên ĐTQG Hà Lan và Brazil. Dẫn đầu danh sách thống kê của Squawka đó là chân sút Bồ Đào Nha Cristiano Ronaldo, anh đã có tổng cộng 68 bàn thắng trong sự nghiệp quốc tế.
Đứng thứ 2 trong top 10 đó là Lionel Messi, anh đã có 56 bàn thắng cho ĐT Argentina. Vị trí thứ 3 thuộc vệ Wayne Rooney với 53 bàn cho ĐT Anh, tiếp theo lần lượt là Al Ashfaq, Clint Dempsey và Sunil Chhetri.
Rõ ràng được xếp cạnh những Ronaldo, Messi, Neymar… là niềm vinh dự lớn với bất kỳ cầu thủ nào và cá nhân Công Vinh cũng không phải ngoại lệ. Chia sẻ trên trang cá nhân khi hay tin mình nằm trong top 10 do Squawka thống kê, tiền đạo này cho hay: “Cảm ơn thống kê của Squawka, áo số 9 đứng thứ 9 về hiệu suất ghi bàn cấp độ quốc gia .. để cảm thấy có động lực hơn thôi chứ bản thân mình biết mình chẳng là gì cả và còn phải cố nhiều.”
Công Vinh năm nay đã 31 tuổi nhưng anh vẫn là cầu thủ quan trọng nhất trong đội hình ĐT Việt Nam tham dự AFF Cup 2016. Nếu thi đấu đúng khả năng, tiền đạo sinh năm 1985 đủ khả năng lập thêm những kỷ lục mới trong màu áo đội tuyển Quốc gia.
Lịch thi đấu
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 13 | 9 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
5 | 4 | 0 | 0 | 4 | -15 | 0 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 7 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
5 | 4 | 0 | 2 | 2 | -4 | 2 |
# Tên cầu thủ | Bàn thắng | Kiến tạo | |
---|---|---|---|
3 | 4 | ||
3 | 1 | ||
3 | 0 | ||
2 | 0 |