(Thethao247.vn) – Để tránh tiêu cực, 2 trận đấu cuối cùng tại vòng bảng AFF Suzuki Cup 2014 sẽ diễn ra cùng giờ. Vì vậy, 1 trận đấu của bảng A sẽ được tổ chức trên sân Hàng Đẫy.
Nội dung chính
AFF Suzuki Cup 2014 sẽ khởi tranh từ ngày 22/11 đến 20/12/2014 tại 2 quốc gia Việt Nam - đăng cai bảng A - và Singapore - đăng cai bảng B. Trong khi đó, bảng B sẽ diễn ra tại SVĐ quốc gia Singapore với sức chứa 55.000 chỗ ngồi. Đây là địa điểm thuộc khu Liên hợp thể thao quốc gia và lần đầu tiên được đưa vào sử dụng tại AFF Cup (SVĐ này được dự kiến sẽ diễn ra Lễ khai mạc SEA Games 28 vào năm 2015).
Các trận đấu của Bảng A hầu hết tổ chức tại sân Mỹ Đình (Hà Nội – Việt Nam) với sức chứa 40.000 chỗ ngồi. Ngoài ra, sân Hàng Đẫy cũng được chọn được tổ chức 1 trận đấu cuối cùng vòng bảng, do có 2 trận đấu phải diễn ra cùng giờ, nhằm tránh những tiêu cực có thể xảy ra. Theo đó, 2 trận cuối cùng của vòng bảng vào ngày 28/11 đã được xác định, bao gồm một trận diễn ra tại sân Mỹ Đình, giữa Việt Nam gặp Philippines; trận còn lại giữa Indonesia và đội nhì vòng loại diễn ra tại sân Hàng Đẫy.
Để đáp ứng được tiêu chuẩn theo yêu cầu của LĐBĐ Đông Nam Á (AFF), Ban tổ chức sân Hàng Đẫy sẽ phải tiến hành tu sửa lại một số hạng mục công trình trong thời gian tới. Với cương vị là nước chủ nhà, Phó chủ tịch VFF Trần Quốc Tuấn đã cam kết sẽ tổ chức thành công giải đấu với điều kiện tốt nhất.
“Với sự ủng hộ và tạo mọi điều kiện của Nhà nước, Chính phủ và các Bộ ngành có liên quan, VFF sẽ tổ chức AFF Cup 2014 thành công. Chúng tôi có nhiều thuận lợi trong quá trình chuẩn bị về cơ sở vật chất: sân thi đấu, sân tập, khách sạn, an ninh, an toàn cho giải đấu, công tác tiếp thị tuyên truyền nhằm tốt nhất cho công tác đăng cai”, Phó chủ tịch VFF Trần Quốc Tuấn phát biểu tại buổi Lễ bốc thăm AFF Suzuki Cup 2014.
Lịch thi đấu
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 4 | 0 | 0 | 14 | 12 |
2 | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 |
3 | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 5 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
5 | 4 | 0 | 0 | 4 | -15 | 0 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 10 |
2 | 4 | 1 | 3 | 0 | 1 | 6 |
3 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -5 | 4 |
5 | 4 | 0 | 2 | 2 | -4 | 2 |
# Tên cầu thủ | Bàn thắng | Kiến tạo | |
---|---|---|---|
3 | 4 | ||
3 | 1 | ||
3 | 0 | ||
2 | 0 |