Thể Thao 247 - LĐBĐ Đông Nam Á vừa gửi tặng Văn Quyết và Phil Younghusband 2 tấm băng đội trưởng đặc biệt được thêu thủ công và mang một ý nghĩa lớn.
VIDEO: Đội hình dự kiến Việt Nam vs Philippines
Món quà như thay lời muốn nói với hai người đứng đầu trong sân của hai đội, đặc biệt là thủ đội trưởng Văn Quyết. Trong bối cảnh cầu thủ sinh năm 1991 đang gặp nhiều áp lực trước kỳ vọng của người hâm mộ.
Thông điệp gửi theo kèm tấm băng đội trưởng viết: “Thân tặng đội trưởng, bạn đang dẫn dắt 10 cầu thủ thi đấu trên sân của đối thủ, chúng tôi hi vọng chiếc băng đội trưởng này sẽ giúp bạn thêm phần dũng cảm. Đây là một biểu tượng của sự bất khuất của bạn và những tuyển thủ mà bạn đang dẫn dắt…”.
Không chỉ ở AFF Cup 2018 mà cả tại ASIAD 2018, Văn Quyết đều được ông Park Hang-seo trao băng đội trưởng. Sự tin tưởng của chiến lược gia người Hàn Quốc vẫn gặp sự phản đối quyết liệt từ dư luận.
Xuyên suốt hành trình của 4 trận vòng bảng AFF Cup năm nay, tiền đạo Nguyễn Văn Quyết vẫn chưa thể hiện được gì nhiều trong đội hình đội tuyển Việt Nam như đã kì vọng trước đó. 4 trận đấu, anh chỉ đá chính 2 lần. Đội trưởng của ĐT Việt Nam chỉ chơi tổng cộng 145 phút, tức chưa đầy trọn vẹn 2 trận.
Dẫu vậy, Văn Quyết cho thấy anh góp phần quan trọng không chỉ ở trên sân mà còn trong cả phòng thay đồ. Không những giúp các đàn em hòa nhập tốt mà còn truyền lại kinh nghiệm thi đấu của mình cho họ.
Với một trận đấu quan trọng như trận bán kết AFF Cup gặp Philippines sắp tới, HLV Park Hang Seo nhiều khả năng tin tưởng Văn Quyết và điền tên anh vào đội hình xuất phát. Bản lĩnh và kinh nghiệm của cầu thủ sinh năm 1991 được kì vọng sẽ có tác dụng trong những khoảnh khắc quyết định, như những bàn thắng quan trọng của anh tại đấu trường ASIAD vừa rồi.
Lịch thi đấu
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 4 | 0 | 0 | 14 | 12 |
2 | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 |
3 | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 5 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
5 | 4 | 0 | 0 | 4 | -15 | 0 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 10 |
2 | 4 | 1 | 3 | 0 | 1 | 6 |
3 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -5 | 4 |
5 | 4 | 0 | 2 | 2 | -4 | 2 |
# Tên cầu thủ | Bàn thắng | Kiến tạo | |
---|---|---|---|
3 | 0 | ||
3 | 4 | ||
3 | 1 | ||
2 | 0 |