(Thethao247) – Với việc đăng quang tại EURO 2016, CR7 đã tiếp tục mang về thêm một danh hiệu trong bộ sưu tập đồ sộ của mình với 18 chức vô địch.
Bắt đầu gắn liền với trái bóng từ năm 7 tuổi (1992) và lên thi đấu chuyên nghiệp sau đó 10 năm (2002), Cristiano Ronaldo đã nhanh chóng trở thành một ngôi sao sáng trong làng túc cầu thế giới bằng tài năng và cả những sự miệt mài tập luyện của mình. Tên tuổi của anh đã gắn liền với những danh hiệu lớn nhỏ cùng Man Utd và Real Madrid.
Thi đấu ở bất kỳ đội bóng nào, ngôi sao người Bồ Đào Nha cũng luôn cho thấy tầm ảnh hưởng của mình lên đội bóng. Không chỉ là một cây săn bàn hàng đầu, CR7 còn là một chỗ dựa không nhỏ cho các đồng đội, bởi ở bất cứ trận đấu nào, anh luôn ra sân với sự khát khao và niềm tin chiến thắng
Độc giả hãy cùng nhìn lại bộ sưu tập danh hiệu đồ sộ của CR7
1. FA Cup 2004 – Man Utd
2. Cúp Liên đoàn Anh 2006 - Man Utd
3. Ngoại hạng Anh 2007 - Man Utd
4. Siêu cúp Anh 2007 - Man Utd
5. Ngoại hạng Anh 2008 - Man Utd
6. Champions League 2008 - Man Utd
7. FIFA Club World Cup 2008 - Man Utd
8. Cúp Liên đoàn Anh 2009 - Man Utd
9. Ngoại hạng Anh 2009 - Man Utd
10. Cup Nhà vua Tây Ban Nha 2011 – Real Madrid
11. La Liga 2012 - Real Madrid
12. Siêu Cup Tây Ban Nha 2012 - Real Madrid
13. Cup Nhà vua 2014 - Real Madrid
14. Champions League 2014 - Real Madrid
15. Siêu Cup châu Âu 2014 - Real Madrid
16. FIFA Club World Cup 2014 - Real Madrid
17. Champions League 2016 - Real Madrid
18. Euro 2016 - tuyển Bồ Đào Nha
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 7 |
2 | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -5 | 1 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 9 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 |
2 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
3 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
4 | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 |
Bảng E | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 1 | 1 | 1 | -2 | 4 |
Bảng F | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 0 | 6 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
BXH đội thứ 3 | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
5 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
6 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |