(Thethao247) – Petr Cech và Schweinsteiger đã thiết lập những kỷ lục mới tại EURO 2016 sau khi kết thúc vòng đấu bảng trong ngày hôm qua 21/6.
Với việc được ra sân ở trận đấu giữa Đức và Bắc Ireland tối qua 21/6, tiền vệ kỳ cựu Bastian Schweinsteiger đã cán mốc 15 trận đấu và trở thành cầu thủ có nhiều lần khoác áo tuyển Đức nhất tại các kỳ EURO. Trước đó, ngôi sao của MU đã san bằng thành tích thi đấu 14 trận của cựu đội trưởng Die Mannschaft, Philipp Lahm ở trận đấu giữa Đức và Ba Lan cách đây ít ngày.
Schweinsteiger trở thành người thi đấu nhiều nhất tại EURO của tuyển Đức
Schweinsteiger đã không thi đấu thành công trong màu áo CLB Man Utd tại giải NHA mùa bóng vừa qua, tuy nhiên ở kỳ EURO lần này, ‘lão tướng’ 31 tuổi đã cho thấy một tinh thần thi đấu quả cảm và cùng ‘Cỗ xe tăng Đức’ thẳng tiến vào vòng 1/8 với vị trí nhất bảng.
Ở vòng đấu loại trực tiếp sắp tới, Nhà ĐKVĐ thế giới sẽ nằm ở nhánh rất mạnh nơi có sự tập trung của các ông lớn châu Âu như Tây Ban Nha, Italia, Pháp, Anh. Đó sẽ là một thách thức thực sự cho thầy trò Joachim Low ở những trận đấu tới.
Ngoài trường hợp của tiền vệ Bastian Schweinsteiger , trong ngày hôm qua thủ thành Petr Cech của ĐT Cộng hòa Séc cũng tạo nên một kỷ lục tại EURO 2016, tuy nhiên đó lại là một kỷ lục buồn. Với 5 bàn thua ở VCK lần này, thủ môn 34 này đã phải nhận tổng số 21 bàn thua – kỷ lục về số lần để thủng lưới của một thủ môn trong lịch sử các kỳ EURO.
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 7 |
2 | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -5 | 1 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 9 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 |
2 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
3 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
4 | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 |
Bảng E | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 1 | 1 | 1 | -2 | 4 |
Bảng F | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 0 | 6 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
BXH đội thứ 3 | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
5 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
6 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |