Bảng tổng sắp ASEAN Para Games 12 chung cuộc

Cập nhật mới nhất thông tin về bảng tổng sắp huy chương ASEAN Para Games 12 của Đoàn Thể thao người khuyết tật Việt Nam. Chung cuộc Đại hội, Đoàn Việt Nam giành được 201 huy chương và xếp thứ 3 toàn đoàn.

Bảng xếp hạng huy chương ASEAN Para Games 12

Đoàn Thể thao người khuyết tật Việt Nam đã chính thức khép lại kỳ Đại hội Thể thao người khuyết tật Đông Nam Á 2023 (ASEAN Para Games 12) trên đất Campuchia.

Sau một tuần thi đấu từ 3-9/6, Đoàn Thể thao Việt Nam xuất sắc giành được tổng cộng 201 huy chương. Trong đó, có 66 HCV, vượt chỉ tiêu ban đầu (50-55 HCV) cùng 58 HCB và 77 HCĐ.

Trong đó, HCV chủ yếu giành được từ các môn thế mạnh như: bơi, điền kinh, cử tạ hay cờ vua. Với thành tích ấn tượng này, Đoàn Thể thao khuyết tật Việt Nam xếp thứ 3 chung cuộc, sau hai quốc gia là Indonesia và Thái Lan tại ASEAN Para Games 12.

Bảng tổng sắp ASEAN Para Games 12 chung cuộc 290838

Lưu ý: Bảng tổng sắp tính đến 15h00 ngày 9/6

Danh sách HCV đoàn TTVN tại ASEAN Para Games 2023: 

1. Võ Huỳnh Anh Khoa - Bơi (400m tự do nam)

2. Vi Thị  Hằng - Bơi (Phá kỷ lục Đông Nam Á: 6’57”95).

3. Nguyễn Văn Hanh - Bơi (100m nam)

4. Đặng Thị Linh Phượng - Cử tạ (dưới 50kg nữ)

5. Đặng Thị Linh Phượng - Cử tạ (Tổng cử 279kg,  Lập kỷ lục với thành tích 102kg)

6. Lê Văn Công - Cử tạ (49kg nam)

7. Lê Văn Công - Cử tạ (Tổng cử 496kg)

8. Vi Thị Hằng - Bơi (100m nữ)

9. Nguyễn Thị Hải - Đẩy tạ (F57)

10. Nguyễn Bình An - Cử tạ (54kg nam)

11. Nguyễn Bình An - Cử tạ (Tổng cử 430kg)

12. Nguyễn Thành Trung - Bơi (S4, 50m bơi ngửa nam, 45"59)

13. Võ Thanh Tùng - Bơi (S5, 50m bơi ngửa nam, 41"88)

14. Trần Văn Nguyên - Điền kinh (F40-41, ném lao nam, 32m90)

15. Võ Huỳnh Anh Khoa, Quách Văn Vinh, Nguyễn Ngọc Thiết và Nguyễn Hoàng Nhã - Bơi (Tiếp sức 4x100m tự do, 4'24"59)

16. Phạm Thị Hương - Cờ nhanh (Hạng thương tật VI-B1)

17. Phạm Thị Hương, Trần Ngọc Loan - Cờ nhanh (Đồng đội)

18. Đoàn Thu Huyền, Nguyễn Thị Kiều - Cờ nhanh (Đồng đội, hạng thương tật PI)

19. Danh Hòa - Bơi (S4, 200m tự do nam, 3'26"63)

20. Danh Hòa - Bơi (SB3, 50m ếch nam, 49"33)

21. Đỗ Thanh Hải - Bơi (SB5, 50m bơi ếch nam, 41"86)

22. Võ Huỳnh Anh Khoa - Bơi (S8, 100m ngửa nam, 1'14"46)

23. Nguyễn Thị Hải - Điền kinh ( F57, ném lao nữ, 22m25)

24. Nguyễn Hoàng Nhã - Bơi (S7, 100m ngửa nam, 1'15"56)

25. Ngô Thị Lan Thanh - Điền kinh (Ném lao nữ, 14m27)

26. Võ Thanh Tùng - Bơi (S5, Chung kết 50m bướm nam, 39"58)

27. Châu Hoàng Tuyết Loan - Cử tạ (Hạng 55 kg nữ, phá kỷ lục với mức tạ 105 kg ở lần cử thứ 4)

28. Châu Hoàng Tuyết Loan - Cử tạ (Tổng cử 289 kg)

29. Trần Văn Nguyên - Điền kinh (F40-41, Ném đĩa nam, 27m09)

30. Nguyễn Văn Hùng - Cử tạ (Hạng 72 kg nam, mức tạ 155 kg)

31. Nguyễn Văn Hùng - Cử tạ (Hạng 72 kg nam, tổng cử 458 kg)

32. Trịnh Công Luận - Điền kinh (F56, Ném lao nam, 24m49)

33. Trương Bích Vân - Điền kinh (F56, Đẩy tạ nữ, 6m49)

34. Trịnh Thị Bích Như - Bơi (SM6,  200m hỗn hợp, 3'38"46)

35. Võ Văn Tùng - Điền kinh (F34, Đẩy tạ nam, 7m3)

36. Nguyễn Ngọc Hiệp - Điền kinh (T11, 400m nam, 54"65)

37. Phạm Nguyễn Khánh Minh (T12, 400m nam, 50"56)

38. Trịnh Thị Bích Như - Bơi (S6, 50m bơi bướm nữ, 41"50)

39. Phạm Thành Đạt - Bơi (S8, 50m bơi bướm nam, 30"25)

40. Nguyễn Thị Sari - Bơi (SB4, chung kết 100m ếch nữ, 2'26"10)

41. Lê Tiến Đạt - Bơi (SB5, 100m ếch nam, 1'33"69)

42. Trịnh Thị Bích Như - Bơi (SB5, chung kết 100m ếch nữ, 1'51"77)

43. Vi Thị Hằng - Bơi (SB6, chung kết 100m ếch nữ, 1'51"41)

44. Đinh Thảo Duyên - Điền kinh (T12, Nhảy xa nữ, 3m88)

45. Nguyễn Thị Hải - Điền kinh (F57, Ném đĩa nữ)

46. Cao Ngọc Hùng - Điền kinh (F57, Ném lao nam, 43m72)

47. Kiều Minh Trung - Điền kinh (F55, Ném lao nam, 27m1)

48. Nguyễn Thị Ngọc Thúy - Điền kinh (F54, Ném đĩa nữ, 14m43)

49. Danh Hòa - Bơi (S4, 50m bơi tự do, 43"04)

50. Võ Văn Tùng - Điền kinh (F34-54, Ném lao nam, 21m33)

51. Trịnh Thị Bích Như - Bơi (S6, 50m tự do, 37"63)

52. Lê Tiến Đạt - Bơi ( S6, chung kết 50m tự do nam, 33s 29)

53. Trịnh Công Luận - Điền kinh (F56, Ném đĩa nam)

54. Trương Bích Vân - Điền kinh (F56, Ném lao nữ)

55. Võ Văn Tùng - Điền kinh (F34, Ném đĩa nam)

56. Phan Văn Dũng - Điền kinh (F64, Đẩy tạ)

57. Vi Thị Hằng - Bơi (S7, 50m tự do nữ)

58. Lê Tiến Đạt, Đỗ Thanh Hải, Danh Hòa và Võ Thanh Tùng - Bơi (4x50m hỗn hợp 20 điểm)

59. Trần Ngọc Loan - Cờ vua (VI-B1, Cờ tiêu chuẩn cá nhân)

60. Trần Ngọc Loan, Phạm Thị Hương và Đào Thị Lê Xuân - Cờ vua (VI-B1, Cờ tiêu chuẩn đồng đội)

61. Trịnh Thị Bích Như - Bơi (S6, 100m tự do nữ, 1'23"77)

62. Danh Hòa - Bơi (S4, Chung kết 100m tự do nam, 1'36"23)

63. Lê Tiến Đạt, Nguyễn Thành Trung, Đỗ Thanh Hải và Danh Hòa - Bơi (Chung kết tiếp sức 4x50m tự do nam 20 points, 2'39"15)

64. Nguyễn Thị Hồng - Cờ vua (B2B3, Cá nhân cờ chớp)

65. Nguyễn Thị Hồng, Nguyễn Thị Mỹ Linh và Nguyễn Thị Minh Thư - Cờ vua (B2 B3, Đồng đội cờ chớp)

66. Trần Ngọc Loan, Phạm Thị Hương và Đào Thị Lê Xuân - Cờ vua (B1, Đồng đội cờ chớp)

Tin liên quan
Bảng tổng sắp
huy chương SEA Games 32
TT Quốc gia Vàng Bạc Đồng Tổng
1 Việt Nam Việt Nam 136 105 114 355
2 Thái Lan Thái Lan 108 96 108 312
3 Indonesia Indonesia 86 81 109 276
4 Campuchia Campuchia 81 74 126 281
5 Philippines Philippines 58 86 116 260
6 Singapore Singapore 51 42 64 157
7 Malaysia Malaysia 34 45 97 176
8 Myanmar Myanmar 21 25 68 114
9 Lào Lào 6 22 60 88
10 Brunei Brunei 2 1 6 9
11 Đông Timor Đông Timor 0 0 8 8