Bảng xếp hạng bóng đá nữ SEA Games 32

Nguyễn Nam Nguyễn Nam
Thứ ba, 09/05/2023 17:55 PM (GMT+7)

Đội tuyển nữ Việt Nam sẽ gặp nhiều khó khăn trong cuộc trạnh tranh hai vị trí đầu tiên trên bảng xếp hạng bóng đá nữ SEA Games 32.

Bảng xếp hạng bóng đá nữ SEA Games 32

Bảng A:

TTĐộiTrậnThắngHòaThuaBTBBHSĐiểm
1Việt Nam32017346
2Myanmar32017436
3Philippines32013216
4Malaysia300319-80

Bảng B:

TTĐộiTrậnThắngHòaThuaBTBBHSĐiểm
1Thái Lan3300130139
2Campuchia33003306
3Singapore310226-43
4Lào3003110-90
  • TT: Thứ tự ; BT: Bàn thắng ; BB: Bàn bại ; HS: Hiệu số

Việt Nam thêm đối thủ cạnh tranh

Đội tuyển nữ Việt Nam đến với SEA Games 32 với nhiều hơn những thách thức so với các kỳ đại hội trước đó. Kết quả bốc thăm chia bảng khiến đội tuyển nữ Việt Nam gặp những đối thủ khá khó nhằn gồm Philippines và Myanmar.

Philippines được cho là ứng viên số 1 cho ngôi vương năm nay khi họ đã thể hiện được sức mạnh tuyệt đối tại giải vô địch nữ Đông Nam Á 2022. Với dàn cầu thủ nhập tịch chất lượng, Philippines đến với SEA Games 32 với tham vọng vô địch.

Myanmar thì không còn là cái tên xa lạ với NHM Việt Nam. Trong quá khứ Myanmar luôn là vật cản khó lường trong cuộc cạnh tranh song mã giữa Thái Lan và Việt Nam. Tuy nhiên gần đây bóng đá Myanmar cũng cho thấy dấu hiệu chững lại.

nuvietnamseagames32-1682578751.jpg
Đội tuyển nữ Việt Nam gặp nhiều thách thức trong việc bảo vệ HCV SEA Games

Đội tuyển nữ Việt Nam đá bớt trận ở SEA Games 32

Việc nữ Indonesia xin rút lui trước giải là thông tin tốt cho các đội ở bảng A khi bảng này chỉ còn 4 đội, giống với bảng B có chủ nhà Campuchia.

Việc được thi đấu ít đi 1 trận so với các đối thủ ở bảng B sẽ giúp thầy trò HLV Mai Đức Chung có nền tảng thể lực tốt hơn nếu giành quyền vào bán kết.

Bóng đá nữ SEA Games 32 sẽ khởi tranh từ ngày 3/5. Đội tuyển nữ Việt Nam sẽ đá trận mở màn gặp Malaysia.

Tin liên quan
Bảng tổng sắp
huy chương SEA Games 32
TT Quốc gia Vàng Bạc Đồng Tổng
1 Việt Nam Việt Nam 136 105 114 355
2 Thái Lan Thái Lan 108 96 108 312
3 Indonesia Indonesia 86 81 109 276
4 Campuchia Campuchia 81 74 126 281
5 Philippines Philippines 58 86 116 260
6 Singapore Singapore 51 42 64 157
7 Malaysia Malaysia 34 45 97 176
8 Myanmar Myanmar 21 25 68 114
9 Lào Lào 6 22 60 88
10 Brunei Brunei 2 1 6 9
11 Đông Timor Đông Timor 0 0 8 8