Giải đấu
Tứ kết
participant
Ireland Đại học
0
participant
Nga Đại học *
1
participant
Brazil Đại học *
2
participant
Ukraine Đại học
1
participant
Ý Đại học *
1
participant
Pháp Đại học
0
participant
Nhật Bản Đại học *
2
participant
Hàn Quốc Đại học
0
Bán kết
participant
Nga Đại học
1
participant
Brazil Đại học *
2
participant
Ý Đại học
3
participant
Nhật Bản Đại học *
4
Chung kết
participant
Brazil Đại học
1
participant
Nhật Bản Đại học *
4
Hạng 3
participant
Nga Đại học
2
participant
Ý Đại học *
3
Bán kết
participant
Ireland Đại học
1
participant
Ukraine Đại học *
2
participant
Pháp Đại học
2
participant
Hàn Quốc Đại học *
3
Hạng 5
participant
Ukraine Đại học
1
participant
Hàn Quốc Đại học *
2
Hạng 7
participant
Ireland Đại học
1
participant
Pháp Đại học *
2
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) - Universiade (Play Offs)
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) - Universiade (Hạng 9-12)
Bảng B TR T H B HS Đ
1 Ý Đại học 2 2 0 0 4 6
2 Ukraine Đại học 2 1 0 1 -1 3
3 Mexico Đại học 2 0 0 2 -3 0
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) - Universiade (Play Offs)
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) - Universiade (Hạng 9-12)
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) - Universiade (Play Offs)
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) - Universiade (Hạng 9-12)
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) - Universiade (Play Offs)
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) - Universiade (Hạng 9-12)
  • Nếu các đội bằng điểm nhau vào cuối mùa giải, việc xếp hạng sẽ dựa vào hiệu số bàn thắng. Nếu các đội bằng điểm nhau vào cuối mùa giải, việc xếp hạng sẽ dựa vào hiệu số bàn thắng.